Thực đơn
Oricon_Singles_Chart Đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đạiXếp hạng | Năm | Tên đĩa đơn | Nghệ sĩ | Doanh số |
---|---|---|---|---|
1 | 1975 | "Oyoge! Taiyaki-kun" | Masato Shimon | 4.577m |
2 | 1972 | "Onna no Michi" | Shiro Miya and Pinkara Trio | 3.256m |
3 | 2003 | "Sekai ni Hitotsu Dake no Hana" | SMAP | 3.125m |
4 | 2000 | "Tsunami" | Southern All Stars | 2.934m |
5 | 1999 | "Dango 3 Kyodai" | Kentarō Hayami, Ayumi Shigemori, Himawari Kids, Dango Gasshōdan | 2.918m |
6 | 1992 | "Kimi ga Iru Dake de" | Kome Kome Club | 2.895m |
7 | 1991 | "Say Yes" | Chage & Aska | 2.822m |
8 | 1994 | "Tomorrow Never Knows" | Mr. Children | 2.766m |
9 | 1991 | "Oh! Yeah! / Love Story wa Totsuzen ni" | Kazumasa Oda | 2.587m |
10 | 1995 | "Love Love Love / Arashi ga Kuru" | Dreams Come True | 2.488m |
Thực đơn
Oricon_Singles_Chart Đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Oricon_Singles_Chart http://www.oricon.co.jp/ http://www.riaj.or.jp/e/data/download/index.html https://www.facebook.com/oricon.music https://twitter.com/oricon https://www.wikidata.org/wiki/Q12639005#P2002